Tên TTHC | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Mức độ | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng |
Ngày ban hành | 09/09/2009 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 09/09/2009 |
Cơ quan cập nhật TTHC | Vụ CNTT |
Lĩnh vực |
Pháp Luật |
Cơ quan ban hành | Trung ương |
CQ trực tiếp thực hiện | Sở Giao thông Vận tải |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | Bước 1: Các tổ chức xây dựng và nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận; Bước 3: Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bước 4: Nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | - Đơn đề nghị của các các hộ gia đình, cá nhân nêu rõ diện tích cần chuyển rừng sang trồng cao su, sản lượng lâm sản có thể tận thu; - Ý kiến xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho phép hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được chuyển rừng sang trồng cao su. |
Đối tượng thực hiện | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
Kết quả thực hiện | Quyết định cho phép chuyển rừng sang trồng cao su. |
Lệ phí | Không. |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
Cơ sở pháp lý | 1 Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp; 2 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị Quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010. |
Phạm vi áp dụng | |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Gửi hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện. |